🎯 Các Số Có Sáu Chữ Số
6 Làm tròn số xuống. 7 Làm tròn một số đến số gần nhất. 8 Làm tròn một số đến phân số gần đó. 9 Làm tròn số tới một chữ số có nghĩa. 10 Làm tròn số tới một bội số đã xác định. 11 Các hàm làm tròn số trên Excel. 11.1 Hàm làm tròn ROUND. 11.2 Hàm làm tròn lên trong
DvIOZNb. a Đơn vị – Chục – Trăm 1 đơn vị. Viết số 1 1 chục. Viết số 10 1 trăm. Viết số 100 b Nghìn – chục nghìn – trăm nghìn 10 trăm = 1 nghìn. Viết số 1000 10 nghìn = 1 chục nghìn. Viết số 10 000 10 chục nghìn = 100 nghìn. Viết số 100 000 Viết số 432516 Đọc số Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu. Chia sẻ Twitter Facebook LinkedIn Pin It
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm 456 784; 456 785; 456 786 ; ... ; ... ; ... . Viết các số thích hợp vào chỗ chấm 456 784; 456 785; 456 786 ; ... ; ... ; ... . Viết các số thích hợp vào chỗ chấm 399 000; 399 100; 399 200 ; ... ; ... ; ... . Viết các số thích hợp vào chỗ chấm 399 000; 399 100; 399 200 ; ... ; ... ; ... . Viết các số thích hợp vào chỗ chấm 350 000; 360 000; 370 000 ; ... ; ... ; ... . Viết các số thích hợp vào chỗ chấm 350 000; 360 000; 370 000 ; ... ; ... ; ... . Viết các số thích hợp vào chỗ chấm 300 000; 400 000; 500 000 ; ... ; ... ; ... . Viết các số thích hợp vào chỗ chấm 300 000; 400 000; 500 000 ; ... ; ... ; ... . Viết số sau Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín. Viết số sau Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín. Viết số sau Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt Viết số sau Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt Viết số sau Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm Viết số sau Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm Viết số sau Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một Viết số sau Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một Viết số sau Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu Viết số sau Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu Viết số sau Bốn nghìn ba trăm Viết số sau Bốn nghìn ba trăm Cho biết chữ số 5 của số sau thuộc hàng nào 53 620 Cho biết chữ số 5 của số sau thuộc hàng nào 53 620 Cho biết chữ số 5 của số sau thuộc hàng nào 762 543 Cho biết chữ số 5 của số sau thuộc hàng nào 762 543 Cho biết chữ số 5 của số sau thuộc hàng nào 65 243 Cho biết chữ số 5 của số sau thuộc hàng nào 65 243 Cho biết chữ số 5 của số sau thuộc hàng nào 2453 Cho biết chữ số 5 của số sau thuộc hàng nào 2453 Hãy đọc số sau 53 620 Hãy đọc số sau 53 620 Hãy đọc số sau762 543 Hãy đọc số sau762 543 Hãy đọc số sau 65 243 Hãy đọc số sau 65 243 Hãy đọc số sau 2453 Hãy đọc số sau 2453 Viết số sau Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai. Viết số sau Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai. Viết số sau Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba Viết số sau Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba Viết số sau Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu Viết số sau Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu Viết số sau Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm Viết số sau Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm Đọc số sau 106 827 Đọc số sau 106 827 Đọc số sau 106 315 Đọc số sau 106 315
KIẾN THỨC CẦN NHỚ1. Đơn vị – Chục – trăm2. Nghìn – Chục nghìn – Trăm nghìn KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Đơn vị – Chục – trăm 1 đơn vị được viết là 1. 1 chục được viết là 10. 1 trăm được viết là 100. 2. Nghìn – Chục nghìn – Trăm nghìn 10 trăm = 1 nghìn, được viết là 1000. 10 nghìn = 1 chục nghìn, được viết là 10 000. 10 chục nghìn = 100 nghìn, được viết là 100 000. Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1 10 1 1000 10 1 100 000 1000 10 1 100 000 10 000 1000 10 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 3 2 4 1 5 6 Viết số 324 156 Đọc số Ba trăm hai mươi tư nghìn một trăm năm mươi sáu.
các số có sáu chữ số